Characters remaining: 500/500
Translation

da mồi

Academic
Friendly

Từ "da mồi" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả da của người già, đặc biệt những người da xuất hiện nhiều chấm màu nâu nhạt, giống như mai con đồi mồi. Đây một hiện tượng tự nhiên thường xảy ra khi tuổi tác tăng lên, dấu hiệu của sự lão hóa.

Định nghĩa:
  • Da mồi: da của người già những đốm màu nâu nhạt, thường xuất hiện trên da mặt, tay hoặc những vùng da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " tôi đã da mồi, nên trông rất già nua."
  2. Câu nâng cao: "Khi nhìn vào gương, tôi nhận ra rằng mình đã những dấu hiệu của da mồi, chứng tỏ thời gian trôi qua nhanh chóng."
Cách sử dụng:
  • Từ "da mồi" thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả vẻ bề ngoài của người già, thể hiện sự lão hóa thời gian.
  • cũng có thể được dùng một cách ẩn dụ để nói về những dấu hiệu của tuổi tác trong tính cách hoặc tinh thần của một người.
Biến thể của từ:
  • Da: chỉ lớp ngoài cùng của cơ thể, có thể kết hợp với nhiều tính từ khác để miêu tả.
  • Mồi: trong một số ngữ cảnh khác, từ này có thể mang nghĩa khác, nhưng trong cụm từ "da mồi", chỉ đặc điểm của da người.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Da nhăn: cũng dùng để miêu tả da của người già, thường nhấn mạnh vào sự nhăn nheo do thiếu độ đàn hồi.
  • Da xỉn màu: có thể chỉ da không còn sự tươi sáng, thường đi kèm với lão hóa.
Từ liên quan:
  • Lão hóa: quá trình tự nhiên củathể theo thời gian, dẫn đến những thay đổi về hình dáng sức khỏe.
  • Tuổi tác: số năm một người sống, có thể ảnh hưởng đến hình dáng bên ngoài như da mồi.
Chú ý:
  • "Da mồi" thường mang tính chất miêu tả không tích cực, gợi nhắc đến sự già nua. Tuy nhiên, việc chấp nhận yêu thương bản thân qua từng giai đoạn tuổi tác điều quan trọng.
  1. d. Da người già lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi. Tóc bạc da mồi (tả người già nua).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "da mồi"